catch nghĩa là gì
to catch out (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì; to catch up. đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp; go on in from, I'll soon catch you up: cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay; ngắt lời. to catch up a speaker: ngắt lời người phát biểu; nhiễm (thói quen) to catch up a habit: nhiễm một thói quen; to catch a glimpse of something
catch. catch a chill. catch a cold. catch an eel by the tail. catch fire. catch on. catch one's breath. catch sb in the act. catch up.
catch nghĩa là gì, định nghĩa, những sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm catch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa tương quan, trái nghĩa của catch .
The Gift. Photo courtesy Fe Ilya. ' Catch-22 ' (shared via VOA) nghĩa là một khó khăn được giấu kín, hay một hoàn cảnh khó xử. Thành ngữ này xuất phát từ nhan đề cuốn sách xuất bản năm 1961 do tiểu thuyết gia Mỹ Joseph Heller viết về Thế chiến II. Nhân vật
catch ý nghĩa, định nghĩa, catch là gì: 1. to take hold of something, especially something that is moving through the air: 2. to find and…. Tìm hiểu thêm. Từ điển
Site De Rencontre Comment Ca Marche. Trong các bài thi tiếng Anh, Phrasal Verb luôn là một phần kiến thức quan trọng, luôn xuất hiện trong các dạng câu hỏi liên quan đến từ vựng. Vậy nên, hãy cùng Prep khám phá kho cụm động từ tiếng Anh – Phrasal Verb với Catch giúp bạn nâng cao điểm số một cách nhanh chóng nhé! Một số Phrasal Verb với Catch thông dụng trong tiếng Anh! I. Tổng hợp Phrasal Verb với Catch thường gặp trong tiếng Anh Dưới đây, Prep sẽ gửi đến bạn 10 Phrasal Verb với Catch để bạn có thể nâng cao trình độ sử dụng từ ngữ của bản thân 1. Catch up in Cụm Phrasal Verb với Catch đầu tiên chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Catch up in. Vậy catch up in có nghĩa là gì? Catch up in sth = get involve in sth có nghĩa là có bị liên quan, dính líu đến cái gì. Ví dụ They should seize an opportunity, in the catch up in tide of this round of economy Họ nên nắm bắt cơ hội, bắt kịp làn sóng của nền kinh tế này. It’s been a long time since we were caught up in after breaking up Đã lâu rồi chúng ta không liên quan đến nhau sau khi chia tay. Catch up in 2. Catch up on Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal verb với Catch tiếp theo – Catch up on. Vậy Catch up on là gì, cùng xem ý nghĩa trong bảng dưới đây nhé! STT Ý nghĩa Ví dụ 1 Làm bù, học bù để có thể bắt kịp phần đã lỡ We had to catch up on our peers because we were 1 year late to school Chúng tôi phải bắt kịp các bạn vì chúng tôi đi học muộn 1 năm. 2 Cùng với một người bạn cũ nhớ lại thời gian đã qua sau nhiều ngày không gặp lại We catch up on old memories together after 3 years of not seeing each other Chúng tôi cùng nhau ôn lại kỷ niệm xưa sau 3 năm không gặp. Catch up on 3. Catch up with Phrasal Verb với Catch tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Catch up with STT Ý nghĩa Ví dụ 1 theo kịp nghĩa bóng = keep up with,keep pace with You still have to work hard to catch up with the gold medalist Anh còn phải cố gắng lắm mới đuổi kịp người đoạt huy chương vàng. 2 đưa ra tòa After many quarrels, the couple decided to catch up with each other to court for a divorce Sau nhiều lần cãi vã, cặp đôi quyết định đưa nhau ra tòa ly hôn. 3 xem xét We will catch up with your case and respond shortly Chúng tôi sẽ xem xét trường hợp của bạn và phản hồi ngay. 4 tìm ra ai đó sau một khoảng thời gian dài They caught up with their own twins after so many years Họ tìm ra cặp song sinh của mình sau bao nhiêu năm. 5 trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì bắt quả tang The supervisor caught up with her for cheating in the exam Giám thị bắt quả tang cô gian lận trong kỳ thi. 6 học cái gì mới mà đã được nhiều người biết Only now did I catch up with the world of dinosaurs Đến bây giờ tôi mới được học về thế giới khủng long. Catch up with 4. Catch up Catch up là gì? Cùng tham khảo bảng tổng hợp ý nghĩa và ví dụ của Phrasal Verb với Catch up nhé STT Ý nghĩa Ví dụ 1 làm bù để bắt kịp tiến độ công việc đã lỡ We spent the whole weekend catching up for missed work Chúng tôi dành cả cuối tuần để làm bù công việc bị bỏ lỡ. 2 bắt kịp,đuổi kịp ai ở đằng trước, hoặc đôi khi qua mặt Their car finally caught up to the speed of the racetrack Xe của họ cuối cùng cũng bắt kịp tốc độ của đường đua. 3 mang xách, cầm một cách vội vã We quickly caught up our things to the car to make it in time for the picnic Chúng tôi nhanh chóng mang đồ đạc lên xe để kịp chuyến dã ngoại. Catch up Tham khảo thêm bài viết 10 PHRASAL VERBS VỚI CALL THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH BẠN NÊN NẰM LÒNG! 5. Catch out Phrasal verb với Catch tiếp theo được đề cập trong bài viết này chính là Catch out. Catch out là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nghĩa của Phrasal Verb với Catch out nhé! STT Ý nghĩa Ví dụ 1 chứng minh hoặc phát hiện ra ai đó đang nói dối My mom caught out that I lied about paying the parking fine myself Mẹ tôi phát hiện ra rằng tôi đã nói dối về việc tự trả tiền phạt đậu xe. 2 bị động đặt ai đó trong một tình huống khó khăn You caught out me in the difficult position of having to choose who I am closer to Bạn đang bị đặt trong vị trí khó khăn khi phải chọn người mà tôi thân thiết hơn. 3 làm khó ai, bắt bẻ lỗi My teacher likes to catch out a weak student in class when asking difficult questions Có ấy thích làm khó các học sinh yếu trong lớp bằng việc hỏi các câu hỏi khó. 4 bẫy ai, đánh lừa ai They catch out the organizers to pass the exam Họ đánh lừa ban tổ chức để vượt qua kỳ thi. 5 làm ai đó thất bại vì yêu cầu một điều gì quá khó The player caught out on the strength round because the organizers’ requirements were too difficult Game thủ bị loại ở vòng thi sức mạnh vì yêu cầu quá khó của ban tổ chức. Catch out 6. Catch on Catch on là gì? Phrasal verb với Catch – Catch on được sử dụng như thế nào? Tham khảo ngay bảng dưới đây để hiểu rõ về ý nghĩa, ví dụ và cách dùng cụm động từ này nhé! STT Ý nghĩa Ví dụ 1 trở nên phổ biến The bat blouse style is catching on all over the world Phong cách áo cánh dơi đang gây sốt trên toàn thế giới. 2 hiểu, nắm bắt, nổi tiếng Do you catch on all of Adam’s class lectures? Can you guide me? Bạn có hiểu tất cả các bài giảng trên lớp của Adam không? Bạn có thể hướng dẫn tôi chứ?. 3 cuối cùng cũng hiểu cái gì I finally caught on to what was going on in this conversation Cuối cùng tôi cũng hiểu được những gì đang diễn ra trong cuộc trò chuyện này. Catch on 7. Catch at Cụm từ Phrasal Verb với Catch cuối cùng trong bộ từ vựng đó chính là Catch at. Catch at là gì? Cụm động từ này có nghĩa là bắt lấy, nắm lấy cái gì. Ví dụ We catch at every opportunity to make money Chúng tôi nắm bắt mọi cơ hội để kiếm tiền. He tried to catch at a branch but couldn’t reach Anh ta cố gắng nắm vào một cành cây nhưng không thể với tới. Catch at II. Bài tập Phrasal Verb với Catch Dưới đây là bài tập về Phrasal verb với Catch trong tiếng Anh giúp bạn học luyện thi tiếng Anh hiệu quả. Điền Phrasal Verb với Catch phù hợp vào chỗ trống He doesn’t take hints very quickly, but he’ll __________. Let’s go for a coffee – I need to____on all the gossip. I loved being a catcher and thought there was nobody alive who could____me. Why did the electronic gadget _________ so fast? He_____ her arm as she tried to move away. She____his arm, Hang on. I’m coming with you.’ He invented a type of virtual reality helmet, but it never ____. She heard him____air, and cough up the last slime of the river. I suspected he wasn’t telling me the truth, and one day I ____ him____ when I found some letters he’d written. Will Western industry ever___with Japanese innovations? Đáp án 1. Catch on 2. Catch up 3. Catch out 4. Catch on 5. caught at 6. Catch at 7. Catch on 8. Catch at 9. Catch out 10. Catch up Trên đây là 10 Phrasal verb với Catch thông dụng trong tiếng Anh. PREP chúc bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia thực chiến sắp tới nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈkætʃ/ Hoa Kỳ[ˈkætʃ] Danh từ[sửa] catch /ˈkætʃ/ Sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp. a good catch — một quả bắt đẹp mắt bóng đá Sự đánh cá; mẻ cá. a fine catch of fish — một mẻ cá nhiều Nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở. it is no catch — món này chẳng bở gì Cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa. Cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo để cho ai vào bẫy. Đoạn bài nói, câu chuyện... chợt nghe thấy. Kỹ thuật Cái hãm, máy hãm, khoá dừng. Ngoại động từ[sửa] catch ngoại động từ caught /ˈkætʃ/ Bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy. to catch a ball — bắt quả bóng to catch somebody by the arm — nắm lấy cánh tay ai Đánh được, câu được cá. Bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp. to catch a train — bắt kịp xe lửa Mắc, bị nhiễm. to catch [a] cold — nhiễm lạnh, cảm lạnh to catch measles — mắc bệnh đậu mùa to catch a habit — nhiễm một thói quen to catch fire — bắt lửa, cháy Hiểu được, nắm được ý nghĩa; nhận ra. to catch someone's meaning — hiểu được ý ai muốn nói gì to catch a tune — thuộc và hát lại được ngay một điệu hát to catch a likeness — nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được Bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy. to be caught in the act — bị bắt quả tang let me catch you at it agains! — cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! Mắc vào, vướng, móc, kẹp. nail catches dress — đính móc vào to catch one's finger in a door — kẹp ngón tay vào cửa boat is caught in the reeds — thuyền bị vướng trong đám lau sậy Chặn đứng, nén, giữ. to catch one's breath — nín hơi, nín thở Thu hút, lôi cuốn. to catch the attention — thu hút được sự chú ý this will catch the public — cái này có thể lôi cuốn được công chúng Đánh, giáng. to catch someone a blow — giáng cho ai một cú to catch somebody one on the jaw — đánh cho ai một cú quai hàm Nội động từ[sửa] catch nội động từ /ˈkætʃ/ Bắt lửa cái gì... . wet wood does not catch — gỗ ẩm không bắt lửa Đóng băng. river catches — con sông bắt đầu đóng băng Mắc, vướng, móc, kẹp. dress catches on a nail — áo móc phải đinh Ăn khớp, vừa. the key does not catch — khoá này không vừa Bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy. to catch at an apportunity — chộp lấy cơ hội a drawning man will catch at an apportunity — chộp lấy cơ hội a drawning man will catch at a straw — sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy Thành ngữ[sửa] to catch on Nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng. Thông tục Hiểu được, nắm được. to catch out Nghĩa bóng Bất chợt bắt được ai đang làm gì. to catch up Đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp. go on in from, I'll soon catch you up — cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay Ngắt lời. to catch up a speaker — ngắt lời người phát biểu Nhiễm thói quen. to catch up a habit — nhiễm một thói quen to catch a glimpse of something Nắm lấy cái gì, tóm được cái gì. to catch it Thông tục Bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập. catch me!; catch me at it!; catch me doing that! Tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! to catch the speaker's eye Xem Eye Tham khảo[sửa] "catch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /katʃ/ Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều catch/katʃ/ catch/katʃ/ catch gđ /katʃ/ Thể dục thể thao Vật tự do. Âm nhạc Điệu cát một điệu canông dân gian. Tham khảo[sửa] "catch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết
catch nghĩa là gì